Từ vựng thông thường trong chăn nuôi

Pork Producer/ Hog Producer: Người chăn nuôi/tổ chức kinh doanh nghề chăn nuôi.

Sow: Heo nái

Wild pig/hog: heo rừng

Piglet: Heo con

Gut: Ruột

Nursery pig: Heo trong giai đoạn từ 7kg – 30kg

Growing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 30kg – 50kg

Developing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 50kg – 80kg

Finishing Pig(swine); Heo trong giai đoạn từ 80kg > 100kg

Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu

Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai

Pregnancy test: khám thử có thai hay không

Litter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái

Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái

Colostrum: Sữa non,  sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻ

Runt: Con heo conbé/nhỏ nhất trong lứa,heo còi

Boar: Heo đưc/nọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thai

Barrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt

Feeder Pig: heo con đã cai sữa

Market Hog: Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt

Semen:Tinh dịch

Abortion: Heo sẩy thai trong thời gian mang thai được 110 ngày trở lại

Post-weaning mortality: Heo chết sau khi cai sữa

Protein: Đạm

Pork: Thịt heo

Milk: Sữa

Intake: Thức ăn được ăn vào

Farrow: Đẻ

Gestation: Thời gian mang thai của heo: 115 ngày (+/-) 3 ngày

Gestation Diet: Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu

Lactation: Thời gian cho con bú sữa

Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú

Weaning: Sự cai sữa

Weaner: Heo con cai sữa

Stillborn: Heo con  có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết

Libido: Sư sung mãn của heo được

Navel: Lổ rún

Placenta: Nhau đẻ

Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ

Pre weaning: Trước khi cai sữa

Post weaning: Sau khi cai sữa

Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào)

Animal: Nói chung là động vật sống, heo, bò gà …

On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được

Mortality: Chết

Purebred:Giống thuần chuẩn

Crossbred: lai tạo giống với các giống khác

Veterinarian(Vet): Bác sỹ thú y

F1:Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1

EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản

Pedigree: Dòng dỏi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà

Artificial Insemination(AI): Sự thụ sinh nhân tạo

AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sản xuất tinh để bán

Progeny: đời sau, đòi con cái, đời F1, F2 …

Multiplier herd:Đàn chăn nuôi loại thương phẩm

Repopulation: Tái tăng đàn

Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại)

Barn/Shed: Nhà dùng để chăn nuôi

Herd: Đàn heo, heo trong trại

Nucleus farm: Trại giống  hạt nhân

Animal feed: Thức ăn chăn nuôi

Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn

Diet: Chế độ ăn uống theo tiêu chuẩn

Breeding stock: Heo giống để sản xuất ra heo con

Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống

Nutrition: Dinh Dưỡng

Farm: Nông trại

Pig farm: Nông trại chăn nuôi

Product: Sản phẩm

Process: Chế biến

Feeding program: công thức thức ăn

Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y

Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng

Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi

Pellet feed: Cám viên

Liquid feed: Cám nước, lỏng

Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuố

Feed mill: Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc

Marbling: Vân mỡ trong thịt

Toe: Móng/ngón chân

Leg: Chân, cẳng

Foot (feet):Bàn chân

Back: Lưng

Back Fat: Mỡ lưng

Neck: Cổ

Ear: Tai

Tooth: (feeth): Răng

Carcass: Thịt than, thịt móc hàm, thịt xè sau khi giết mổ

Show booth: Lều triển lãm sản phẩm tại hội chợ

Quarantine:  Sự  cách ly

Quarantine shed/barn: Trại cách ly

Biosecurity: An toàn sinh học, công tác phòng ngừa chống bịnh hàng ngày tại trại chăn nuôi

Castrate: Thiến heo, heo bị thiến (để nuôi thịt)

Cross-fostering: Ghép heo giữa các lứa heo vối nhau

Fostering: Ghép heo con vào con mẹ khác vì thiếu sữa hay lý do nào đó

Return: Lần lên giống kế tiếp sau lầ sẩy thai trước

Dam line: Dòng heo nái được chọn đặc biệt có khả năng đẻ nhiều con/lứa và nuôi con tốt

Sire: Dòng heo đực được chọn đặt biệt có khả năng tăng trọng tốt và chất lượng thịt cho đời con

Dressed Carcass weight: Trọng lượng thịt thân/móc hàm/thịt xẻ

Enzymes: Thực phẩm phụ gia dùng để cải thiện tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng vào

Farrowing crate: Chuồng đẻ

Feed Conversion Ratio (FCR): Tỷ lệ 1 kg cám cho ra 1 kg thịt hơi

Floor feeding: Cho heo ăn bằng các rãi cám trên sàn chuồng thay vì cho ăn bằng máng

Replacement: Thay đàn, thay nái già, bệnh tật

Umbilical: Dây cuống rún

Prolapse: Sa ruột

Splayed legged: Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra

Oestrus: Thời kỳ động dục

Anoestrus: Không động dục được

Pre pubertal: trước tuổi dậy thì

Temperament:Tính chất, tính khí của con người hay con vật

Stockman: Người chăn nuôi súc vật

Pheromone: Mùi kích thích dục tính phát xuất từ con đực

Slaughter: Giết mổ

Stimulation: sự kích thích

Tail: đuôi

Bite: Cắn, cắn lộn với nhau

Tail biting: Heo cắn đuôi với nhau

Tail docking: Cắt đuôi

Parent: Đời cha mẹ

Grandparent: Đời ông bà

Slate: Tấm đan lót sàn chuồng

Growth rate: Tỷ lệ tăng trưởng

Flank: Hông, sườn

Belly: Bụng

Loin: Thịt ở vùng lưng

Shoulder: Vai

Rib: sườn

Bacon: Thịt bụng, ba rọi